Quy trình kiểm định
Trước khi bàn giao thang máy đến người dùng thì công ty thang máy sẽ kết hợp cùng cơ quan đăng kiểm việt nam và cùng quý khách hàng sẽ tiến hành kiểm tra, kiểm định độ an toàn trong mọi khâu hoạt động của thang máyTheo quy định của nhà nước việt nam về lắp đặt thang máy thì công ty cung cấp, lắp đặt hoàn thiện thang máy, trước khi bàn giao thang máy lại cho chủ nhà thì cơ quan đăng kiểm việt nam sẽ tiến hành kiểm tra độ an toàn, thử tải, kỹ thuật lắp đặt....theo đúng Quy trình kiểm định thang máy nếu thang máy đáp ứng được mọi yêu cầu của bên kiểm định thì thang mới được bàn giao cho chủ nhà sử dụng
* phạm vi, quy định, quy chuẩn áp dụng :
- TCVN 6396-2:2009: thang máy thủy lực- yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt
-TCVN 6905: 2001, thang máy thủy lực-phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt
- QCVN 02:2011/BLĐTBXH, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang máy điện
- TCVN 6904:2001, Thang máy điện - Phương pháp thử - Các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt;
- TCVN 6395:2008 , Thang máy điện - yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt;
- TCVN 7628:2007 (ISO 4190), Lắp đặt thang máy;
- TCVN 5867: 2009. Thang máy, Cabin, đối trọng và ray dẫn hướng. Yêu cầu an toàn;
- TCVN 7550:2005. Cáp thép dùng cho thang máy-yêu cầu tối thiểu;
* Chu kỳ kiểm định thang máy:
Đối với các loại thang máy gia đình, thang máy tải khách thì không qua 3 năm phải kiểm định 1 lần. mỗi lần kiểm định xong thì kiểm định viên sẽ phải dán tem kiểm định lên thang máy, và có ghi rõ ngày kiểm định tiếp theo. Thông thường chi phí lần kiểm định đầu tiên do bên công ty cung cấp thang máy thanh toán, các lần kiểm định tiếp theo do bên sử dụng thang thanh toán
Dưới đây là Biên bản kiểm định thang máy
BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN KHU VỰC II |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Hà Nội, ngày 05 tháng 04 năm 2019
BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN THANG MÁY ĐIỆN KHÔNG CÓ PHÒNG MÁY Số: G10110/21/MBA-KÐ2 (Theo bản ghi chép hiện trường số: G10110/21/MBA-KÐ2) |
*2019593424* |
Chúng tôi gồm: |
||
1. Đoàn Xuân Giảng |
Số hiệu kiểm định viên: |
104-01/KĐV |
Thuộc Trung tâm Kiểm định Kỹ thuật An toàn Khu vực II - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
Số đăng ký chứng nhận của tổ chức kiểm định: 01/GCN-KĐ
Đã tiến hành kiểm định: Thang máy điện không phòng máy
Đơn vị sử dụng: ANH LONG - Chủ Đầu Tư
Đơn vị lắp đặt: CÔNG TY CP THANG MÁY TÂN VIỆT
Địa chỉ (trụ sở chính): Số 14 ngõ 30 Trần Quang Diệu, P.Ô Chợ Dừa, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội
Địa chỉ (vị trí) lắp đặt: Số 21 Tràng Tiền, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Quy trình kiểm định áp dụng: QTKĐ:24-2016/BLĐTBXH
Thời gian kiểm định: 05-04-2019
Chứng kiến kiểm định và thông qua biên bản:
1. |
Bùi Đăng Tăng |
Chức vụ: |
Cán bộ kỹ thuật |
2. |
|
Chức vụ: |
|
3. |
|
Chức vụ: |
|
I- THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA THIẾT BỊ:
- Thang máy loại - Mã hiệu: |
Loại I - P11-CO-60-3/3 |
|
- Số chế tạo: |
245440 |
|
- Năm chế tạo: |
2019 |
|
- Nhà chế tạo: |
Công ty CP thang máy Tân Việt |
|
- Nước chế tạo: |
|
|
- Số tầng dừng: |
3 |
Tầng |
- Vận tốc định mức: |
1,0 |
m/s |
- Trọng tải định mức: |
800 |
kg |
- Công dụng: |
Chở người |
|
- Ngày kiểm định lần trước: |
II- HÌNH THỨC KIỂM ĐỊNH: Lần đầu
III- NỘI DUNG KIỂM ĐỊNH:
1- Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:
- Nhận xét: Đầy đủ
- Đánh giá kết quả: Đạt Không đạt , Lý do không đạt:
2- Kiểm tra bên ngoài và thử không tải:
- Nhận xét: Thang hoạt động bình thường
- Đánh giá kết quả:
TT |
Tên hạng mục |
Đạt |
Không đạt |
Ghi chú |
TT |
Tên hạng mục |
Đạt |
Không đạt |
Ghi chú |
1 |
Điện trở nối đất |
|
|
|
16 |
Bộ khống chế vượt tốc |
|
|
|
2 |
Điện trở cách điện |
|
|
|
17 |
Cabin |
|
|
|
3 |
Động cơ |
|
|
|
18 |
Đối trọng |
|
|
|
4 |
Cáp treo cabin, đối trọng |
|
|
|
19 |
Hệ thống cứu hộ bằng điện |
|
|
|
5 |
Khoảng cách giữa đáy hố và phần thấp nhất của cabin |
|
|
|
20 |
Hệ thống cứu hộ bằng tay |
|
|
|
6 |
Khoảng cách giữa nóc cabin và phần thấp nhất của trần giếng |
|
|
|
21 |
Giảm chấn |
|
|
|
7 |
Khoảng cách đáy hố pít tới đỉnh giảm chấn khi nén hết |
|
|
|
22 |
Hố thang |
|
|
|
8 |
Khoảng cách từ đối trọng đến cabin |
|
|
|
23 |
Bộ hãm bảo hiểm cabin |
|
|
|
9 |
Khoảng cách giữa cửa tầng và ngưỡng cửa cabin |
|
|
|
24 |
Bộ hãm bảo hiểm đối trọng |
|
|
N/A |
10 |
Giếng thang |
|
|
|
25 |
Hệ thống điện |
|
|
|
11 |
Vị trí lắp động cơ |
|
|
|
26 |
Thiết bị hạn chế hành trình |
|
|
|
12 |
Bố trí thiết bị trong giếng thang |
|
|
|
27 |
Puli dẫn hướng cáp |
|
|
|
13 |
Hộp giảm tốc |
|
|
N/A |
28 |
Cửa tầng - kiểm soát đóng mở cửa |
|
|
|
14 |
Phanh điện từ |
|
|
|
29 |
Cửa thoát hiểm - kiểm soát đóng mở cửa |
|
|
N/A |
15 |
Các đầu cố định cáp |
|
|
|
30 |
Hệ thống thông tin liên lạc (chuông, điện thoại liên lạc nội bộ) |
|
|
|
3- Thử tải:
Thử tải động 100% tải định mức: - Mức tải thử: 800kg
TT |
Hạng mục đánh giá |
Đạt |
Không đạt |
Ghi chú |
1 |
Vận tốc cabin |
|
|
|
2 |
Dòng điện động cơ |
|
|
|
3 |
Độ sai lệch dừng tầng lớn nhất |
|
|
|
4 |
Bộ hãm bảo hiểm tức thời hoặc tức thời có giảm chấn |
|
|
N/A |
Thử tải động 125% tải định mức: - Mức tải thử: 1000kg
TT |
Hạng mục đánh giá |
Đạt |
Không đạt |
Ghi chú |
1 |
Phanh điện từ |
|
|
|
2 |
Bộ hãm bảo hiểm êm |
|
|
|
3 |
Thử kéo |
|
|
|
Thử thiết bị hạn chế quá tải, hệ thống cứu hộ:
TT |
Hạng mục đánh giá |
Đạt |
Không đạt |
Ghi chú |
1 |
Thiết bị hạn chế quá tải (tải trọng tác động: 860kg) |
|
|
|
2 |
Hệ thống cứu hộ bằng điện |
|
|
|
3 |
Hệ thống cứu hộ bằng tay |
|
|
|
4 |
Hệ thống thông tin liên lạc (chuông, điện thoại liên lạc nội bộ) |
|
|
|
IV- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Thiết bị được kiểm định có kết quả: Đạt ; Không đạt
2. Đủ điều kiện hoạt động với trọng tải lớn nhất là: 800kg.
3. Đã được dán tem kiểm định số: G10110 ; Tại vị trí: Cabin
4. Các kiến nghị:
Thời hạn thực hiện kiến nghị:
V- THỜI HẠN KIỂM ĐỊNH
Thời gian kiểm định lần sau: ngày 5 tháng 4 năm 2022
Lý do rút ngắn thời hạn kiểm định (nếu có): \
Biên bản đã được thông qua ngày 5 tháng 4 năm 2019. Tại: Hiện trường
Biên bản được lập thành 2bản, mỗi bên giữ 1bản.
Chúng tôi, những kiểm định viên thực hiện việc kiểm định thiết bị này hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính chính xác các nhận xét và đánh giá kết quả kiểm định ghi trong biên bản ./.
ĐƠN VỊ SỬ DỤNGCam kết thực hiện đầy đủ, đúng hạn các kiến nghị (Ký tên và đóng dấu) |
NGƯỜI CHỨNG KIẾN(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
KIỂM ĐỊNH VIÊN(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH KTAT KHU VỰC II
Hà Nội, ngày 5tháng 4năm 2019
BẢN GHI CHÉP TẠI HIỆN TRƯỜNG THANG MÁY ĐIỆN KHÔNG CÓ PHÒNG MÁY Số: G10110/21/MBA-KÐ2 |
*2019593424* |
I- Thông tin chung:
Tên thiết bị: Thang máy điện không phòng máy
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị: Công ty CP thang máy Tân Việt
Đơn vị sử dụng: ANH LONG - Chủ Đầu Tư
Đơn vị lắp đặt: CÔNG TY CP THANG MÁY TÂN VIỆT
Địa chỉ (trụ sở chính): Số 14 ngõ 30 Trần Quang Diệu, P.Ô Chợ Dừa, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội
Địa chỉ (Vị trí) lắp đặt: Số 21 Tràng Tiền, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Nội dung buổi làm việc tại cơ sở: KĐ thang máy
- Làm việc với: Bùi Đăng Tăng Chức vụ: Cán bộ công ty
- Người chứng kiến: nt Chức vụ: nt
II- Thông số cơ bản thiết bị:
- Thang máy loại - Mã hiệu: |
Loại I - P11-CO-60-3/3 |
|
- Số chế tạo: |
245440 |
|
- Năm chế tạo: |
2019 |
|
- Nhà chế tạo: |
Công ty CP thang máy Tân Việt |
|
- Nước chế tạo: |
|
|
- Số tầng dừng: |
3 |
Tầng |
- Vận tốc định mức: |
1,0 |
m/s |
- Trọng tải định mức: |
800 |
kg |
- Công dụng: |
Chở người |
|
- Ngày kiểm định lần trước: |
III- Chế độ kiểm định: Lần đầu
IV- Kiểm tra hồ sơ, tài liệu:
TT |
Tên hồ sơ |
Phù hợp |
Không phù hợp |
N/A |
TT |
Tên hồ sơ |
Phù hợp |
Không phù hợp |
N/A |
1 |
Lý lịch thiết bị |
|
|
|
5 |
Giấy chứng nhận hợp quy |
|
|
|
2 |
Các bản vẽ (tổng thể, sơ đồ nguyên lý hoạt động, bản vẽ lắp…) |
|
|
|
6 |
Chế độ kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ |
|
|
|
3 |
Hướng dẫn sử dụng, vận hành khi có sự cố |
|
|
|
7 |
Giấy chứng nhận KĐ, BB KĐ lần trước |
|
|
|
4 |
Hồ sơ hoàn công, các BB nghiệm thu kỹ thuật |
|
|
|
8 |
BB nghiệm thu sau cải tạo, sửa chữa |
|
|
|
V- Các phương tiện, thiết bị sử dụng:
TT |
Tên gọi – Mã hiệu |
Thang đo max |
Số nhận dạng |
Số GCN KĐ/HC |
Hạn KĐ/HC |
01 |
Máy đo tốc độ Lutron DT2238 |
1999,99 m/ph |
AF.05617 |
18/109/ĐL3.02 |
7/2019 |
02 |
Ampe kìm Kyoritsu 2003A |
2000A |
E8012054 |
18/385/ĐL2.06 |
7/2019 |
03 |
Máy đo điện trở SEW 4120ER |
2000W |
1297238 |
18/385/ĐL2.04 |
7/2019 |
04 |
Máy đo điện trở Kyoritsu |
1000MW |
W0104657 |
18/385/ĐL2.01 |
7/2019 |
05 |
Máy đo khoảng cách |
120m |
0852731772 |
18/536/ĐL3.02 |
7/2019 |
06 |
Thước kẹp |
150 mm |
|
|
|
VI- Kiểm tra bên ngoài và thử không tải:
TT |
Tên hạng mục |
Phù hợp |
Không phù hợp |
N/A |
TT |
Tên hạng mục |
Phù hợp |
Không phù hợp |
N/A |
1 |
Điện trở nối đất R = 1,8Ω |
|
|
|
16 |
Bộ khống chế vượt tốc |
|
|
|
2 |
Điện trở cách điện R = 195MΩ |
|
|
|
17 |
Cabin |
|
|
|
3 |
Động cơ: 5,3kW ; 380V; 12A |
|
|
|
18 |
Đối trọng |
|
|
|
4 |
Cáp treo cabin, đối trọng: F = 10mm |
|
|
|
19 |
Hệ thống cứu hộ bằng điện |
|
|
|
5 |
Khoảng cách giữa đáy hố và phần thấp nhất của cabin: 1,2m |
|
|
|
20 |
Hệ thống cứu hộ bằng tay |
|
|
|
6 |
Khoảng cách giữa nóc cabin và phần thấp nhất của trần giếng: 1,2m |
|
|
|
21 |
Giảm chấn |
|
|
|
7 |
Khoảng cách đáy hố pít tới đỉnh giảm chấn khi nén hết: 0,8m |
|
|
|
22 |
Hố thang |
|
|
|
8 |
Khoảng cách từ đối trọng đến cabin: 60 mm |
|
|
|
23 |
Bộ hãm bảo hiểm cabin |
|
|
|
9 |
Khoảng cách giữa cửa tầng và ngưỡng cửa cabin: 30mm |
|
|
|
24 |
Bộ hãm bảo hiểm đối trọng |
|
|
|
10 |
Giếng thang |
|
|
|
25 |
Hệ thống điện |
|
|
|
11 |
Vị trí lắp động cơ |
|
|
|
26 |
Thiết bị hạn chế hành trình |
|
|
|
12 |
Bố trí thiết bị trong giếng thang |
|
|
|
27 |
Puli dẫn hướng cáp |
|
|
|
13 |
Hộp giảm tốc |
|
|
|
28 |
Cửa tầng - kiểm soát đóng mở cửa |
|
|
|
14 |
Phanh điện từ |
|
|
|
29 |
Cửa thoát hiểm - kiểm soát đóng mở cửa: Số lượng cửa: Vị trí các cửa: |
|
|
|
15 |
Các đầu cố định cáp |
|
|
|
30 |
Hệ thống thông tin liên lạc (chuông, điện thoại liên lạc nội bộ) |
|
|
|
Mô tả các điểm không phù hợp:
VII- Thử tải:
Thử tải động 100% SWL.
- Trọng tải thử tính toán: 800kg; Trọng tải thử thực tế: 800kg
- Chất tải đều trên sàn cabin, cho thang hoạt động ở vận tốc định mức, dừng ở các tầng và kiểm tra, ghi nhận các thông số.
- Kết quả:
TT |
Nội dung |
Ghi nhận |
1 |
Dòng điện động cơ |
11,2A |
2 |
Tốc độ cabin |
0,9m/s |
3 |
Độ sai lệch dừng tầng |
Phù hợp: Không phù hợp: , Giá trị tại các tầng không phù hợp: Tầng : ; Tầng : ; Tầng : ; Tầng : ; Tầng : ; Tầng : ; |
4 |
Bộ hãm bảo hiểm tức thời hoặc tức thời có giảm chấn của cabin |
N/A Phù hợp: Không phù hợp: , Mô tả: |
Thử tải động 125% SWL.
- Trọng tải thử tính toán: 1000kg; Trọng tải thử thực tế: 1000kg
- Chất tải đều trên sàn cabin tại tầng cao nhất (trên cùng), cho thang máy chạy xuống, dừng ở các tầng và kiểm tra, ghi nhận các thông số.
- Kết quả:
Nội dung |
Mô tả điểm không phù hợp phát hiện được |
Phanh điện từ |
|
Bộ khống chế vượt tốc |
|
Thử kéo |
|
Bộ hãm bảo hiểm êm cabin |
|
|
|
Thử bộ hạn chế quá tải: Tải trọng tác động: 860kg
Kết quả: Đạt ; Không đạt , Mô tả:
Thử hệ thống cứu hộ bằng điện:
Kết quả: Đạt ; Không đạt , Mô tả:
Thử hệ thống cứu hộ bằng tay:
Kết quả: Đạt ; Không đạt , Mô tả:
NGƯỜI CHỨNG KIẾN KIỂM ĐỊNH VIÊN
(Ký, ghi rõ họ và tên) (Ký, ghi rõ họ và tên)