STT |
Nội dung bảo trì bảo dưỡng |
A |
Kiểm tra và làm vệ sinh buồng máy |
1 |
Điện áp nguồn vào, các thiết bị đóng ngắt điện nguồn |
2 |
Các thiết bị điện trong tủ điều khiển: aptomat, rơ le, quạt |
3 |
Xiết lại các vít kẹp đầu dây điện với thiết bị điện, cầu đấu |
4 |
Chế độ nạp điện của bộ cứu hộ |
5 |
Kiểm tra sự làm việc của má phanh trái của động cơ |
|
|
|
6 |
Kiểm tra sự làm việc của má phanh phải của động cơ |
|
|
|
7 |
Kiểm tra và điều chỉnh khe hở của má phanh khi không làm việc |
|
|
|
8 |
Mức dầu trong hộp giảm tốc |
9 |
Chất lượng dầu trong hộp giảm tốc |
10 |
Độ kín khít dầu của cổ trục |
11 |
Tình trạng cáp thép và puli |
12 |
Bộ hạn chế tốc độ, cáp thép, lẫy cơ, công tắc điện |
13 |
Nhiệt độ, độ ẩm, mức độ thông thoáng của buồng thang |
14 |
Mặt sàn phòng máy |
15 |
Đèn chiếu sáng, công tắc, ổ cắm |
16 |
Cửa ra vào và khóa cửa |
B |
Kiểm tra giếng thang và phía trên cabin |
1 |
Các công tắc hạn chế hành trình trên |
2 |
Liên kết giữa các công tắc với giá đỡ, giá đỡ với ray |
|
|
|
3 |
Liên kết giữa ray với gối đỡ, gỗi đỡ với vách |
4 |
Các bu lông lắp ở chỗ nối ray |
5 |
Đầu treo cáp cabin, đầu treo cáp đối trọng, eecu khóa cáp |
6 |
Độ căng đồng đều của cáp thép |
7 |
Liên kết giữa cờ dừng tầng với giá, giá với ray, dừng tầng chính xác |
8 |
Số lượng và chất lượng dầu trong hộp ở ray cabin |
9 |
Số lượng và chất lượng dầu trong hộp ở ray đối trọng |
10 |
Guốc trượt trên của cabin |
11 |
Guốc trượt trên của đối trọng |
12 |
Các đệm cao su chống rung, lắc cabin |
13 |
Quạt thông gió đặt trên nóc cabin |
14 |
Đèn chiếu sáng trên nóc cabin |
15 |
Cáp treo quả đối trọng cửa tầng của các cửa tầng |
16 |
Khóa cửa tầng ở các tầng |
17 |
Khe hở cửa tầng và độ thẳng đứng của các cửa tầng |
18 |
Tiếp điểm điện của các cửa tầng |
19 |
Cáp điện dọc giếng thang gọn gàng |
C |
Kiểm tra đáy giếng thang và phía dưới cabin |
1 |
Đèn chiếu sáng dưới đáy hố thang |
2 |
Các công tắc hạn chế hành trình dưới |
3 |
Liên kết giữa công tắc với giá đỡ, giá đỡ với ray |
4 |
Kiểm tra sự làm việc của má phanh trái ở dưới cabin |
5 |
Kiểm tra sự làm việc của má phanh phải ở dưới cabin |
6 |
Kiểm tra và điều chỉnh khe hở của má phanh khi không làm việc |
7 |
Guốc trượt dưới của cabin |
8 |
Guốc trượt dưới của đối trọng |
9 |
Chỗ treo và cố định cáp dẹt |
10 |
Công tắc bộ giảm chấn, xiết lại các vít |
11 |
Công tắc và bộ giá công tắc quá tải, xiết lại các vít |
12 |
Công tắc bộ căng cáp hạn chế hành trình, xiết lại các vít |
13 |
Công tắc, ổ cắm, đèn ở đáy giếng thang |
14 |
Vệ sinh hộp chứa dầu thừa ở đáy giếng thang |
15 |
Vệ sinh đáy giếng thang khô ráo, sạch sẽ |
D |
Kiểm tra và bảo dưỡng trong cabin |
1 |
Đèn chiếu sáng |
2 |
Điện thoại nội bộ |
3 |
Chuông cứu hộ |
4 |
Bảng điều khiển trong cabin |
5 |
Rãnh dẫn hướng cửa cabin |
6 |
Sensor an toàn cửa cabin |
7 |
Khe hở cửa tầng và độ thẳng đứng của các cửa tầng |
8 |
Vệ sinh cánh, vách, sàn, trần cabin |
E |
Kiểm tra và bảo dưỡng ngoài cửa tầng |
1 |
Bảng điều khiển ở các tầng |
2 |
Rãnh dẫn hướng cửa tầng ở các tầng |
3 |
Khe hở cửa tầng và độ thẳng đứng của các cửa tầng |
4 |
Khóa cửa tầng ở các tầng |
5 |
Vệ sinh tấm cánh và khung bao cửa tầng |
G |
Chạy thử thang máy để kiểm tra lần cuối |